Thuốc nhỏ mắt Rohto Antibacterial trị lẹo mắt và viêm kết mạc nhiễm khuẩn (Hộp 1 lọ 13ml)

Hoạt chất: Sodium Sulfamethoxazole 520.0mg, ε-Aminocaproic Acid 260.0mg, Chlorpheniramine Maleate 2.6mg,…

Công dụng: Trị lẹo mắt, viêm kết mạc, ngứa mắt,…

Hình thức: Dung dịch nhỏ mắt

Thương hiệu: Rohto (Việt Nam)

Nơi sản xuất: Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Liên hệ

Số lượng

-
+
map Nhà thuốc sẵn hàng
Thêm vào giỏ hàng Thêm vào giỏ hàng

Thành phần và hàm lượng

  • Sodium Sulfamethoxazole…………..520.0mg
  • ε-Aminocaproic Acid………………..260.0mg
  • Chlorpheniramine Maleate…………..2.6mg
  • Dipotassium Glycyrrhizinate………...13.0mg
  • Tá dược………………………………vừa đủ.

Chỉ định

  • Lẹo mắt
  • Viêm kết mạc
  • Viêm mi mắt
  • Ngứa mắt.

Chống chỉ định

  • Có tiền căn dị ứng với thuốc Sulfamide và mẫn cảm với các thành phần khác của thuốc.

Cách dùng và liều dùng

*Cách dùng:

  • Thuốc dùng nhỏ mắt.

*Liều dùng:

  • Nhỏ mắt mỗi lần 2 - 3 giọt, mỗi ngày 5 - 6 lần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ

  • Thuốc có thể gây dị ứng như ngứa mắt, xung huyết trong một số trường hợp.

*Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng: Sử dụng quá liều có thể sung huyết.
  • Cách xử trí: Nếu xảy ra, có thể rửa mắt với nước sạch để loại bỏ thuốc.

Thận trọng

Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp:

  • Đau mắt nặng.
  • Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt (thí dụ như mắt xung huyết, ngứa, sưng, nổi mẩn, đỏ, v.v...).
  • Đang theo một liệu trình.

Trước khi dùng thuốc, chú ý:

  • Dùng đúng liều qui định.
  • Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của cha mẹ.
  • Không để mi mắt chạm vào miệng lọ, để tránh lây nhiễm hoặc tránh làm vẩn đục thuốc do các chất tiết hoặc mầm bệnh. Không dùng thuốc bị vẩn đục.
  • Một vài chất có thể kết tinh ở miệng lọ do điều kiện bảo quản. Nếu có kết tinh, lau miệng lọ bằng gạc sạch trước khi dùng.
  • Không dùng thuốc này như thuốc để mang kính tiếp xúc mềm. Không nhỏ vào mắt khi mang kính tiếp xúc mềm.
  • Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt.

Trong và sau khi dùng, chú ý:

  • Nếu dùng thuốc gây xung huyết mắt, ngứa, sưng hay các triệu chứng khác, ngưng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
  • Không dùng liên tục trong một thời gian dài.
  • Sau khi dùng vài ngày mà bệnh vẫn không đỡ, ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ càng sớm càng tốt.

*Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có ghi nhận về bất kỳ trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai và cho con bú.

*Lái xe và vận hành máy móc: Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ, tránh dùng cùng lúc với các loại thuốc nhỏ mắt khác.

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 13ml

Bảo quản: 

  • Vặn chặt nắp lọ sau khi dùng. Bảo quản thuốc nơi khô mát (dưới 30 °C). Tránh ánh nắng trực tiếp, tránh để thuốc nơi có nhiệt độ quá cao hay quá thấp (trong tủ lạnh).
  • Để tránh nhầm lẫn và tránh giảm chất lượng, không đựng thuốc vào chai lọ khác.
  • Không dùng chung lọ thuốc với người khác để tránh lây nhiễm.
  • Sau khi mở nắp, nên sử dụng càng nhanh càng tốt vì thuốc có thể bị lây nhiễm trong khi sử dụng.

Thương hiệu: V.Rohto

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.

Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

  • Rohto Antibacterial thuộc nhóm thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng. Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch nhỏ mắt và đóng theo hộp 1 lọ 10ml và 13 ml.
  • Trong mỗi lọ thuốc Rohto Antibacterial có chứa thành phần chính là Natri Sulfamethoxazol 400mg, Epsilon-aminocaproic acid 200 mg, Dikaliglycyrhizinat 10mg và Chlorpheniramine maleat 2mg. Ngoài ra còn chứa thành phần không hoạt tính: Benzalkonium Chloride, Polyoxyethylene Sorbitan Mono-oleate và Disodium Edetate.
  • Rohto Antibacterial là thuốc nhỏ mắt kháng khuẩn duy nhất phối hợp với kháng viêm và kháng Histamine.
  • Sự kết hợp 4 hoạt chất Sodium Sulfamethoxazole, e - Aminocaproic Acid, Chlorpheniramine Maleate, Dipotassium Glycyrrhizinate làm tăng tác dụng điều trị, chống các bệnh nhiễm trùng mắt.
  • Hai chất kháng viêm e - Aminocaproic Acid, Dipotassium Glycyrrhizinate làm giảm những triệu chứng viêm nhiễm mắt như phù, xung huyết, đau cùng với tác dụng kháng Histamine của Chlorpheniramine Maleate có tác dụng loại trừ nhanh chóng những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt.
  • Rohto Antibacterial thuộc nhóm thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng. Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch nhỏ mắt và đóng theo hộp 1 lọ 10ml và 13 ml.
  • Trong mỗi lọ thuốc Rohto Antibacterial có chứa thành phần chính là Natri Sulfamethoxazol 400mg, Epsilon-aminocaproic acid 200 mg, Dikaliglycyrhizinat 10mg và Chlorpheniramine maleat 2mg. Ngoài ra còn chứa thành phần không hoạt tính: Benzalkonium Chloride, Polyoxyethylene Sorbitan Mono-oleate và Disodium Edetate.
  • Rohto Antibacterial là thuốc nhỏ mắt kháng khuẩn duy nhất phối hợp với kháng viêm và kháng Histamine.
  • Sự kết hợp 4 hoạt chất Sodium Sulfamethoxazole, e - Aminocaproic Acid, Chlorpheniramine Maleate, Dipotassium Glycyrrhizinate làm tăng tác dụng điều trị, chống các bệnh nhiễm trùng mắt.
  • Hai chất kháng viêm e - Aminocaproic Acid, Dipotassium Glycyrrhizinate làm giảm những triệu chứng viêm nhiễm mắt như phù, xung huyết, đau cùng với tác dụng kháng Histamine của Chlorpheniramine Maleate có tác dụng loại trừ nhanh chóng những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt.